Tỷ lệ sinh viên/giảng viên 2005 2007 2008 2009 2010 Tổng 28,2 28,2 27,9 30,6 32,0 Trung ương 30,8 30,8 30,7 32,6 34,2 ĐH Quốc gia 33,1 32,1 32,9 30,2 32,1 ĐH Bách Khoa HCM 22,7 20,2 20,7 18,7 19,9 ĐH Tự Nhiên HCM 24,7 25,3 26,1 24,6 26,1 ĐH Xã Hội và Nhân Văn 68,4 65,8 66,5 50,5 53,7 ĐH Sư phạm kĩ thuật TPHCM 43,7 47,4 49,8 34,7 36,9 ĐH Kinh tế HCM 103,6 85,9 75,3 94,0 100,2 ĐH Luật HCM 111,6 130,8 139,7 99,8 105,9 ĐH Sư phạm HCM 34,8 31,4 31,9 26,6 28,3 ĐH Kiến Trúc TPHCM 57,7 38,3 40,3 30,5 32,5 ĐH Nông Lâm HCM 52,4 50,0 45,4 36,1 38,4 ĐH Y Dược TP.HCM 8,0 7,6 7,4 7,6 8,1 Nhạc Viện TPHCM 1,6 1,6 2,4 1,5 1,6 ĐH Mỹ Thuật TPHCM 10,2 9,9 8,5 9,9 10,5 ĐH Ngân Hàng 53,8 47,8 52,5 48,9 51,9